Xét nghiệm nước ở đâu? Địa chỉ xét nghiệm nước uy tín tại HCM
Xét nghiệm nước ở đâu? Địa chỉ xét nghiệm nước uy tín tại HCM
Tình trạng nước sinh hoạt ô nhiễm gây ảnh hưởng đến cuộc sống sinh hoạt của người dân, đặc biệt là nguồn nước ô nhiễm các chất độc nguy hiểm mà bằng mắt thường không thể nhìn thấy được gây nhiều bệnh nguy hiểm cho con người như các bệnh về đường ruột, các bệnh hiểm nghèo như ung thư…
Các nguồn nước sinh hoạt phổ biến hiện nay:
- Nước giếng khoan hay giếng đào
- Nước mưa
- Nước máy hay còn gọi là nước thủy cục.
Để kiểm tra nguồn nước sinh hoạt nhà có đảm bảo vệ sinh để dùng trong sinh hoạt gia đình hay không thì phải đem nguồn nước đó đi xét nghiệm. Vậy xét nghiệm nước ở đâu uy tín, chất lượng tại HCM? Giá thành như thế nào?
ĐỊA CHỈ XÉT NGHIỆM NƯỚC UY TÍN TẠI HỒ CHÍ MINH
Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh – Số 167 Pasteur, Phường 8, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá xét nghiệm nước tại Viện Pasteur.
STT |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
Đơn giá |
Chỉ tiêu giám sát mức A |
1 |
Độ màu |
SMEWW 2120 B |
Mẫu |
50,000 |
2 |
Mùi; vị |
Cảm quan |
Mẫu |
10,000 |
3 |
Độ đục |
Máy phân tích độ đục |
Mẫu |
50,000 |
4 |
Độ pH |
TCVN 6492:2011 |
Mẫu |
50,000 |
5 |
Độ cứng, tính theo CaCO3; Magie (Mg2+); Canxi (Ca2+); |
TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340C |
Mẫu |
60,000 |
6 |
Clorua |
TCVN 6194:1996 |
Mẫu |
50,000 |
7 |
Hàm lượng Sắt |
TCVN 6177:1996 |
Mẫu |
60,000 |
8 |
Hàm lượng mangan tổng số |
SMEWW 3111B |
Mẫu |
105,000 |
9 |
Hàm lượng Nitrat (NO3-) |
Thường quy kỹ thuật YHLĐ-VSMT- SKTH 2002 |
Mẫu |
80,000 |
10 |
Hàm lượng Nitrit (NO2-) |
TCVN 6178:1996 |
Mẫu |
80,000 |
11 |
Hàm lượng Sulfat (SO4) |
EPA 375.4 |
Mẫu |
80,000 |
12 |
Chỉ số Pecmanganat |
TCVN 6186:1996 |
Mẫu |
84,000 |
13 |
Hàm lượng Clo dư |
TCVN 6225-2:2012 |
Mẫu |
70,000 |
14 |
Coliform tổng số |
TCVN 6187 – 1: 2009 |
Mẫu |
170,000 |
15 |
E.coli |
TCVN 6187 – 1: 2009 |
Mẫu |
170,000 |
Chỉ tiêu giám sát mức B |
16 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540 Solids B, C |
Mẫu |
104,000 |
17 |
Hàm lượng Nhôm |
SMEWW 3113B |
Mẫu |
105,000 |
18 |
Hàm lượng Chì |
SMEWW 3113B |
Mẫu |
105,000 |
19 |
Hàm lượng Natri |
SMEWW 3500 Na, D |
Mẫu |
105,000 |
20 |
Hàm lượng Amoni |
EPA 350.2 |
Mẫu |
80,000 |
21 |
Hàm lượng Asen |
SMEWW 3500 As, B |
Mẫu |
140,000 |
22 |
Hàm lượng Florua |
SMEWW 4500-F, D |
Mẫu |
60,000 |
23 |
Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S) |
TCVN 4567: 1998 (SMEWW 4500 – S2- , E) |
Mẫu |
70,000 |
24 |
Hàm lượng Thủy ngân |
SMEWW 3114B |
Mẫu |
140,000 |
25 |
Phenol và dẫn xuất phenol |
SMEWW 6420 B |
Mẫu |
800,000 |
26 |
Benzen |
EPA 524.2 |
Mẫu |
325,000 |
27 |
Benzo(a)pyren |
EPA 525.2 |
Mẫu |
325,000 |
28 |
Monoclorobenzen |
EPA 524.2 |
Mẫu |
420,000 |
29 |
Monocloramin |
TCVN 6225-2:2012 |
Mẫu |
280,000 |
30 |
Tổng hoạt độ α |
SMEWW 7110 B |
Mẫu |
850,000 |
31 |
Tổng hoạt độ β |
SMEWW 7110 B |
Mẫu |
850,000 |
Chỉ tiêu giám sát mức C |
32 |
Hàm lượng Bromat |
US EPA 300.1 |
Mẫu |
280,000 |
33 |
Hàm lượng Clorit |
US EPA 300.1 |
Mẫu |
280,000 |
34 |
Hàm lượng Xianua |
SMEWW 4500 CN-, E |
Mẫu |
80,000 |
35 |
Hàm lượng Antimon |
SMEWW 3500 Sb B |
Mẫu |
105,000 |
36 |
Hàm lượng Bari |
SMEWW 3500 Ba B |
Mẫu |
105,000 |
37 |
Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric |
SMEWW 4500 B D |
Mẫu |
105,000 |
38 |
Hàm lượng Cadimi |
SMEWW 3113B |
Mẫu |
105,000 |
39 |
Hàm lượng Crom tổng số |
SMEWW 3113B và 3111B |
Mẫu |
105,000 |
40 |
Hàm lượng Đồng tổng số |
SMEWW 3113B và 3111B |
Mẫu |
105,000 |
41 |
Hàm lượng Molybden |
SMEWW 3500 Mo |
Mẫu |
105,000 |
42 |
Hàm lượng Niken |
SMEWW 3113B |
Mẫu |
105,000 |
43 |
Hàm lượng Selen |
SMEWW 3500 Se, C |
Mẫu |
105,000 |
44 |
Hàm lượng Kẽm |
SMEWW 3111B |
Mẫu |
105,000 |
Nhóm Clorobenzen |
45 |
1,2 – Diclorobenzen |
EPA 524.2 |
Mẫu |
420,000 |
46 |
1,4 – Diclorobenzen |
EPA 524.2 |
Mẫu |
420,000 |
47 |
Triclorobenzen |
EPA 524.2 |
Mẫu |
420,000 |
Nhóm dung môi hữu cơ |
48 |
Toluen |
EPA 524.2 |
Mẫu |
325,000 |
49 |
Xylen |
EPA 524.2 |
Mẫu |
325,000 |
50 |
Etylbenzen |
EPA 524.2 |
Mẫu |
325,000 |
51 |
Styren |
EPA 524.2 |
Mẫu |
325,000 |
52 |
Di (2 – etylhexyl) adipate |
EPA 525.2 |
Mẫu |
325,000 |
53 |
Di (2 – etylhexyl) phtalat |
EPA 525.2 |
Mẫu |
325,000 |
54 |
Acrylamide |
EPA 8032A |
Mẫu |
325,000 |
55 |
Epiclohydrin |
Nội bộ GC/ECD |
Mẫu |
325,000 |
56 |
Hexacloro butadien |
EPA 524.2 |
Mẫu |
325,000 |
57 |
1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan |
EPA 524.2 |
Mẫu |
325,000 |
58 |
Focmaldehyt |
EPA 556 |
Mẫu |
325,000 |
59 |
Bromofoc |
EPA 524.2 |
Mẫu |
325,000 |
60 |
Dibromoclorometan |
EPA 524.2 |
Mẫu |
325,000 |
61 |
Bromodiclorometan |
EPA 524.2 |
Mẫu |
325,000 |
62 |
Axit dicloroaxetic |
EPA 552.2 |
Mẫu |
325,000 |
63 |
Axit tricloroaxetic |
EPA 552.2 |
Mẫu |
325,000 |
64 |
Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) |
EPA 8260B |
Mẫu |
325,000 |
65 |
Dicloroaxetonitril |
EPA 551.1 |
Mẫu |
325,000 |
66 |
Dibromoaxetonitril |
EPA 551.1 |
Mẫu |
325,000 |
67 |
Tricloroaxetonitril |
EPA 551.1 |
Mẫu |
325,000 |
68 |
Xyano clorit (tính theo CN-) |
SMEWW 4500-CN-J |
Mẫu |
325,000 |
Dung môi hữu cơ nhóm Alkan clo hóa |
69 |
Cacbontetraclorua |
EPA 524.2 |
Mẫu |
1,120,000 |
70 |
Diclorometan |
EPA 524.2 |
Mẫu |
1,120,000 |
71 |
1,2 Dicloroetan |
EPA 524.2 |
Mẫu |
1,120,000 |
72 |
1,1,1 – Tricloroetan |
EPA 524.2 |
Mẫu |
1,120,000 |
73 |
Vinyl clorua |
EPA 524.2 |
Mẫu |
1,120,000 |
74 |
1,2 Dicloroeten |
EPA 524.2 |
Mẫu |
1,120,000 |
75 |
Tricloroeten |
EPA 524.2 |
Mẫu |
1,120,000 |
76 |
Tetracloroeten |
EPA 524.2 |
Mẫu |
1,120,000 |
77 |
Clorofoc |
EPA 524.2 |
Mẫu |
1,120,000 |
78 |
1,2 – Dicloropropan |
EPA 524.2 |
Mẫu |
1,120,000 |
79 |
1,3 – Dichloropropen |
EPA 524.2 |
Mẫu |
1,120,000 |
Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm Clo |
80 |
Aldrin/Dieldrin |
TCVN 7876:2008 |
Mẫu |
850,000 |
81 |
Clodane |
EPA 525.2 |
Mẫu |
850,000 |
82 |
Clorotoluron |
GC/ECD |
Mẫu |
850,000 |
83 |
DDT |
TCVN 7876:2008 |
Mẫu |
850,000 |
84 |
Heptaclo và heptaclo epoxit |
TCVN 7876:2008 |
Mẫu |
850,000 |
85 |
Hexaclorobenzen |
EPA 525.2 |
Mẫu |
850,000 |
86 |
Lindane |
TCVN 7876:2008 |
Mẫu |
850,000 |
87 |
MCPA |
EPA 555 |
Mẫu |
850,000 |
88 |
Methoxychlor |
EPA 525.2 |
Mẫu |
850,000 |
89 |
Methachlor |
G C/FID |
Mẫu |
850,000 |
90 |
2,4,5 – T |
EPA 515.4 |
Mẫu |
850,000 |
91 |
2,4 – D |
EPA 515.4 |
Mẫu |
850,000 |
92 |
Propanil |
EPA 532 |
Mẫu |
850,000 |
93 |
Dichloprop |
EPA 515.4 |
Mẫu |
850,000 |
94 |
Pentaclorophenol |
EPA 525.2 |
Mẫu |
850,000 |
95 |
2,4,6 Triclorophenol |
EPA 8270D |
Mẫu |
850,000 |
96 |
Fenoprop |
GC/ECD |
Mẫu |
850,000 |
97 |
Mecoprop |
EPA 555 |
Mẫu |
850,000 |
98 |
2,4 DB |
EPA 515.4 |
Mẫu |
850,000 |
Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm Nitơ |
99 |
Alachlor |
EPA 525.2 |
Mẫu |
850,000 |
100 |
Aldicarb |
EPA 531.2 |
Mẫu |
850,000 |
101 |
Atrazine |
EPA 525.2 |
Mẫu |
850,000 |
102 |
Bentazone |
EPA 515.4 |
Mẫu |
850,000 |
103 |
Simazine |
EPA 525.2 |
Mẫu |
850,000 |
104 |
Molinate |
EPA 525.2 |
Mẫu |
850,000 |
105 |
Trifuralin |
EPA 525.2 |
Mẫu |
850,000 |
106 |
Pendimetalin |
EPA 525.2 |
Mẫu |
850,000 |
107 |
Isoproturon |
GC/ECD |
Mẫu |
850,000 |
Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm khác |
108 |
Carbofuran |
EPA 531.2 |
Mẫu |
1,050,000 |
109 |
Permethrin |
EPA 525.2 |
Mẫu |
1,050,000 |